Cá voi là tên thường gọi công cộng mang đến nhiều loại động vật hoang dã bên dưới nước vô cỗ Cá voi (Cetacea).
1.
Cá voi đánh tan kỷ lục về quãng đàng di trú.
Humpback whale breaks migration record.
2.
Có một loài cá voi bị vướng cạn sát bờ.
There is a beached whale.
Cùng DOL mày mò những idiom của whale nhé!
To have a whale of a time:
Định nghĩa: Có một khoảnh xung khắc thú vị hoặc hạnh phúc.
Ví dụ: Họ tiếp tục với cùng một thời hạn hạnh phúc ở kỳ nghỉ ngơi của mình. (They had a whale of a time on their vacation.)
To be a whale of a tale:
Định nghĩa: Một mẩu chuyện đặc biệt thú vị và lưu niệm.
Ví dụ: Anh tớ luôn luôn với những mẩu chuyện thú vị nhằm kể. (He always has a whale of a tale to tát tell.)
A whale of a deal:
Định nghĩa: Một thời cơ hoặc thỏa thuận hợp tác tuyệt hảo hoặc có mức giá trị.
Ví dụ: Tôi tiếp tục mua sắm cái máy hình họa mới nhất của tớ với cùng một thỏa thuận hợp tác tuyệt hảo. (I got my new camera for a whale of a khuyễn mãi giảm giá.)
To make a whale of a difference:
Định nghĩa: Gây rời khỏi một tác động rộng lớn hoặc cần thiết.
Ví dụ: Việc chúng ta nhập cuộc lau chùi thiệt sự làm nên rời khỏi một sự khác lạ rộng lớn. (Your help with the cleanup really made a whale of a difference.)