CƯỜI - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh

admin

Bản dịch của "cười" nhập Anh là gì?

chevron_left

chevron_right

cười {động}

cười cợt lăn lóc cười cợt bò {động}

buồn cười {tính}

trò cười {danh}

sự cười {danh}

Bản dịch

VI

cười lăn lóc cười cợt bò {động từ}

Ví dụ về kiểu cách dùng

Vietnamese English Ví dụ bám theo văn cảnh của "cười" nhập Anh

Những câu này nằm trong mối cung cấp bên phía ngoài và hoàn toàn có thể ko đúng mực. bab.la ko phụ trách về những nội dung này.

làm nhẹ nhõm cút nỗi nhức bằng phương pháp cười nhập nó

lấy vật gì đi ra thực hiện trò cười

Ví dụ về đơn ngữ

Vietnamese Cách dùng "laughter" nhập một câu

Words spoken aloud paint pictures capable of evoking laughter and tears, the whole range of emotion.

He was remembered for awkward laughter and not being able vĩ đại engage in small talk with others.

Skull is best known for his high-pitched laughter.

Often it is low, degrading and utterly disappointing rarely eliciting any real laughter.

The trumpeting breeds of pigeon are ví named because of their unique vocalizations which sound vaguely lượt thích low laughter.

Xem tăng chevron_right