highlight – Wiktionary tiếng Việt

admin

Tiếng Anh

sửa

Cách trị âm

sửa

  • IPA: /ˈhɑɪ.ˌlɑɪt/
  Hoa Kỳ[ˈhɑɪ.ˌlɑɪt]

Danh từ

sửa

highlight /ˈhɑɪ.ˌlɑɪt/

  1. Chỗ nổi trội nhất, địa điểm đẹp tuyệt vời nhất, địa điểm sáng sủa nhất (trong một bức tranh).
  2. điểm nổi trội nhất, địa điểm nổi trội nhất, vụ việc nổi trội nhất, đường nét nổi trội nhất.

Ngoại động từ

sửa

highlight ngoại động từ /ˈhɑɪ.ˌlɑɪt/

  1. Làm nổi trội, nêu nhảy.

Chia động từ

sửa

highlight

Dạng không chỉ có ngôi
Động kể từ nguyên vẹn mẫu to highlight
Phân kể từ hiện nay tại highlighting
Phân kể từ quá khứ highlighted
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại highlight highlight hoặc highlightest¹ highlights hoặc highlighteth¹ highlight highlight highlight
Quá khứ highlighted highlighted hoặc highlightedst¹ highlighted highlighted highlighted highlighted
Tương lai will/shall² highlight will/shall highlight hoặc wilt/shalt¹ highlight will/shall highlight will/shall highlight will/shall highlight will/shall highlight
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại highlight highlight hoặc highlightest¹ highlight highlight highlight highlight
Quá khứ highlighted highlighted highlighted highlighted highlighted highlighted
Tương lai were to highlight hoặc should highlight were to highlight hoặc should highlight were to highlight hoặc should highlight were to highlight hoặc should highlight were to highlight hoặc should highlight were to highlight hoặc should highlight
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại highlight let’s highlight highlight
  1. Cách phân tách động kể từ cổ.
  2. Thường phát biểu will; chỉ phát biểu shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bực nhất, thông thường phát biểu shall và chỉ phát biểu will nhằm nhấn mạnh vấn đề.

Tham khảo

sửa

  • "highlight", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển giờ đồng hồ Việt không tính tiền (chi tiết)