M.n cho em hỏi

admin

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện tê liệt ko xích míc với lịch trình của bọn chúng ta)

– She seems to tướng be permanently in conflict with her superious. (Cô tao nhịn nhường như khi nào thì cũng sự không tương đồng với cấp cho lãnh đạo của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to tướng record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình biểu diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi tiếp tục ghi nhập làm hồ sơ điều đòi hỏi này)

3. Permit (n, v): giấy quy tắc, mang lại phép

– No one is permitted to tướng pick the flowers. (Cấm không có bất kì ai được hái hoa)

– We already got a permit to tướng build a fence around the house. (Chúng tôi đem giấy tờ quy tắc xây sản phẩm rào xung quanh nhà)

4. Dis (n, v): không thích

– Tell má about your s and diss. (Hãy mang lại tôi biết chúng ta quí hay là không quí những gì)

– Some men dis shopping.(Vài quý ông ko quí mua sắm sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tiếp tục tăng số nhân viên cấp dưới lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to tướng buy fresh produce, go to tướng farmers’ markets.(Nếu bạn thích mua sắm rau củ trái khoáy tươi tắn thì nên đi ra chợ của những nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy năng lượng điện vẹn toàn tử phát hành 20% tích điện toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, kể từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị nockout vì thế hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban kể từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình ngờ vực, ngờ vực ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh tao là người tình ngờ vực chủ yếu của công an nhập vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi ngờ vực cô tao rằng dối)