Bản dịch của "thân thiện" nhập Anh là gì?
đằm thắm thiện {tính}
đằm thắm thiện {trạng}
ko đằm thắm thiện {tính}
thông thường đằm thắm thiện {tính}
cảm xúc ko đằm thắm thiện {danh}
Bản dịch
VI
không đằm thắm thiện {tính từ}
VI
kém đằm thắm thiện {tính từ}
VI
cảm giác ko đằm thắm thiện {danh từ}
Ví dụ về đơn ngữ
Vietnamese Cách dùng "bad blood" nhập một câu
The two brothers had not seen each other for two years prior to lớn the journey and there is bad blood between them.
Controversial issues such as damage compensations were transferred to lớn arbitral tribunal, but because of bad blood within the commission remained unresolved in many cases.
Then came accusations and recriminations as to lớn coincidences and plagiarisms, and bad blood arose on both sides.
From early on it was clear that the bad blood would not adversely impact the fight, as both men fought strong technical fights.
It ended up being bad blood between a couple of people who knew each other.
Cách dịch tương tự
Cách dịch tương tự động của kể từ "thân thiện" nhập giờ Anh
thân thiện với môi trường thiên nhiên tính từ
việc thực hiện kể từ thiện danh từ