Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
=> 11. A (HTĐ/V + as soon as + HTĐ: ngay khi) 12. B (QKHT: hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ) 13. A (QKTD when QKĐ: hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào trong quá khứ) 14. B (occasionally -> HTĐ, S Vs/es) 15. C (QKĐ while QKTD: hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào trong quá khứ) 16. A (TLĐ before HTĐ) 17. B (for three years -> when QKĐ, QKHT) 18. B (HTHT since QKĐ) 19. D (QKHT, S had (not) V3/ed) 20. C (thì QKHT, S had (not) V3/ed) 21. B (for 15 years -> TLHTTD, S will have been Ving)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5
1 vote