hy sinh – Wiktionary tiếng Việt

admin

sửa

Cách phát âm

sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hi˧˧ sïŋ˧˧hi˧˥ ʂïn˧˥hi˧˧ ʂɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hi˧˥ ʂïŋ˧˥hi˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧

Động từ

sửa

hy sinh, hi sinh

  1. Chết để người khác được sống.
    Mẹ hy sinh cứu con trong trận động đất.
  2. Chết khi đang làm nhiệm vụ (lính, công an, cảnh sát, quân đội (bộ đội)).
    Anh đã hy sinh trong trận cuối.
    Chị công an hy sinh khi bắt tội phạm.
  3. Tự nguyện nhận thiệt thòi về phần mình để nhường lại ưu đãi cho người khác.
    Mẹ đã hy sinh cả đời cho các con.
    Hôm nay tao hy sinh nửa tháng lương chiêu đãi tụi bây.

Dịch

sửa

  • Tiếng Anh: sacrifice
  • Tiếng Tây Ban Nha: sacrificar

Danh từ

sửa

hy sinh, hi sinh

  1. Vật hy sinh; kẻ bị hy sinh, có thể không tự nguyện.
    Dù ở Âu hay Á, xưa hay nay, thì phụ nữ vẫn thường được dùng làm vật hy sinh trên bàn thờ tổ quốc. (“Các công chúa đời Trần”, Nguyễn Thị Chân Quỳnh)
  2. Sự hy sinh.
    sự hy sinh vô ích

Dịch

sửa

  • Tiếng Anh: sacrifice
  • Tiếng Tây Ban Nha: sacrificio