kỳ
- ,... x. kì1, kì2, kì4, kì5, kì ảo, kì binh, kì công, kì cục2, kì cùng, kì cựu, kì dị, kì diệu, kì đà, kì đài, kì giông, kì hạn, kì hào, kì khôi, kì khu, kì lạ, kì lão, kì lân, kì mục, kì ngộ, kì nhông, kì phiếu, kì phùng địch thủ, kì quái, kì quan, kì quặc, kì tài, kì tập, kì thật, kì thị, kì thủ, kì thú, kì thuỷ, kì thực, kì tích, kì tình, kì vĩ, kì vọng, kì yên.
nd. Vây cá. Cá giương kỳ.
nđg. Cọ xát vào da cho sạch. Kỳ ở kẽ chân.
nId. Thời hạn. Đến kỳ trả nợ. Kỳ thi.
IIđg. Hẹn cho. Kỳ cho ba tháng phải trả.
IIIp. Đến, tới. Làm cho kỳ được mới thôi. Cho kỳ được: cho đến thành công.
nt. Lạ đến mức làm người ta phải ngạc nhiên. Câu chuyện nghe rất kỳ. Tính anh ta kỳ lắm.
Tầm nguyên Từ điển Non. Tức núi Kỳ Liên. Hoắc Khứ Bệnh đánh tan rợ Hung nô ở núi Kỳ Liên. Đến khi Hoắc Khứ vBệnh mất, vua bảo đắp mộ Hoắc giống hình núi Kỳ Liên.
Kỳ
Tầm nguyên Từ điển Non. Tức núi Kỳ Liên. Hoắc Khứ Bệnh đánh tan rợ Hung nô ở núi Kỳ Liên. Đến khi Hoắc Khứ vBệnh mất, vua bảo đắp mộ Hoắc giống hình núi Kỳ Liên.
Kỳ