Các ví dụ của pencil sharpener
pencil sharpener
Two replacement toys were available if a child named one of these toys : an orange plastic pencil sharpener and a purple fleece ring with bars.
They include pencil sharpeners, scissors, can openers and clocks that go backwards.
By 1911, after seven years of low wages, he was working as a pencil sharpener wholesaler and began vĩ đại write fiction.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này kể từ Wikipedia và rất có thể được dùng lại theo đòi giấy tờ quy tắc của CC BY-SA.
An artist's or draftsman's pencil sharpener leaves the graphite untouched and sharpens only the wood.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này kể từ Wikipedia và rất có thể được dùng lại theo đòi giấy tờ quy tắc của CC BY-SA.
A wide range of goods from refrigerators vĩ đại pencil sharpeners was produced in streamlined designs.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này kể từ Wikipedia và rất có thể được dùng lại theo đòi giấy tờ quy tắc của CC BY-SA.
Auto-stop electric pencil sharpeners are able vĩ đại sense when the tip of the pencil is long enough and then stop.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này kể từ Wikipedia và rất có thể được dùng lại theo đòi giấy tờ quy tắc của CC BY-SA.
A student (the protagonist) gets up from his seat vĩ đại sharpen his pencil and starts vĩ đại walk across the classroom toward the pencil sharpener.
What is the point of making a pencil sharpener look lượt thích a strawberry or a rubber shaped lượt thích a typewriter smell lượt thích bananas?
Các ý kiến của những ví dụ ko thể hiện nay ý kiến của những chỉnh sửa viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hoặc của những mái ấm cho phép.